Mã bưu chính TPHCM 2025: Cập nhật mới nhất và cách tra cứu chính xác
Mã bưu chính hay còn gọi là mã ZIP CODE là một hệ thống mã số được quy định bởi Liên minh Bưu chính Quốc tế (Universal Postal Union). Mã bưu chính dùng để định vị khu vực địa lý trong lĩnh vực logistics và vận chuyển hàng hóa, bưu phẩm.
Tại TPHCM mã bưu chính đóng vai trò quan trọng trong việc xác định địa điểm cụ thể để giao nhận hàng hóa một cách nhanh chóng, tránh sai sót.
Xem thêm: Mã bưu chính 34 tỉnh thành của Việt Nam sau sáp nhập!
Cấu trúc của mã bưu chính TPHCM
Mã bưu chính TPHCM hay mã bưu điện TPHCM (mã Zip Code TPHCM) hiện nay là từ 70000 – 74000. Mỗi mã bưu chính sẽ gồm 5 chữ số và các con số này giúp định vị từng quận, huyện hoặc khu vực nhỏ hơn trong thành phố.
Theo đó ý nghĩa của các con số như sau:
- 2 Con số đầu tiên: Xác định thành phố và tỉnh trực thuộc trung ương
- 2 Con số tiếp theo: Xác định quận, huyện, đơn vị hành chính tương đương
- 2 con số sau cùng: Xác định mã bưu chính quốc gia
Tại sao mã bưu chính là đóng vai trò vô cùng quan trọng?
Mã bưu chính TPHCM đóng vai trò vô cùng quan trọng trong việc ký gửi, vận chuyển hàng hóa từ TPHCM ra nước ngoài và ngược lại. Mã bưu chính sẽ thay cho địa chỉ (được ghi bằng chữ) đảm bảo tính chính xác cao hơn, tra cứu nhanh chóng, dễ dàng và tránh những sự cố nhầm lẫn không đáng có.
Theo thống kê từ Bộ Thông tin & Truyền thông, việc sử dụng mã chi tiết đến từng phường/xã giúp:
- Giảm 67% nguy cơ thất lạc bưu phẩm
- Tối ưu hóa thời gian vận chuyển hàng không
- Tiết kiệm đến 23% chi phí do sai sót địa chỉ
Hướng dẫn tra cứu mã mã bưu chính TP. Hồ Chí Minh
Để có thể tra cứu nhanh chóng, chính xác mã bưu chính thành phố Hồ Chí Minh bạn thực hiện theo hướng dẫn sau:
- Bước 1:Truy cập vào trang web Mã bưu chính quốc gia Việt Nam: https://mabuuchinh.vn/
- Bước 2:Tại giao diện chính, bạn nhập vào địa chỉ muốn tra cứu mã Zip Code => Nhấn nút tìm kiếm. Ngay lập tức bạn sẽ nhận về kết quả chi tiết mã bưu chính của địa chỉ mới nhập.
Bảng danh sách mã bưu chính TPHCM cập nhật mới nhất
Bên cạnh tra cứu nhanh qua trang Mã bưu chính quốc gia, bạn có thể nhanh chóng tìm kiếm mã bưu chính của từng quận huyện, khu vực của thành phố TPHCM thông qua bảng mã Zip Code chi tiết dưới đây:
Mã bưu chính Quận 1 – TP.HCM
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm quận 1 | 71000 |
2 | Quận ủy | 71001 |
3 | Hội đồng nhân dân | 71002 |
4 | Ủy ban nhân dân | 71003 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 71004 |
6 | P. Bến Nghé | 71006 |
7 | P. Đa Kao | 71007 |
8 | P. Tân Định | 71008 |
9 | P. Bến Thành | 71009 |
10 | P. Nguyễn Thái Bình | 71010 |
11 | P. Cầu Ông Lãnh | 71011 |
12 | P. Phạm Ngũ Lão | 71012 |
13 | P. Cô Giang | 71013 |
14 | P. Nguyễn Cư Trinh | 71014 |
15 | P. Cầu Kho | 71015 |
16 | BCP. Quận 1 | 71050 |
17 | BCP. TTDVKH Sài Gòn | 71051 |
18 | BCP. Trung Tâm 1 | 71052 |
23 | BC. Nguyễn Du | 71057 |
24 | BC. Đa Kao | 71058 |
25 | BC. Tân Định | 71059 |
26 | BC. Bến Thành | 71060 |
27 | BC. Trần Hưng Đạo | 71061 |
28 | BC, Hệ 1 thành phố Hồ Chí Minh | 71099 |
Mã bưu chính Quận 2 – TP.HCM
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm quận 2 | 71100 |
2 | Quận ủy | 71101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 71102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 71103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 71104 |
6 | P. An Phú | 71106 |
7 | P. Thảo Điền | 71107 |
8 | P. Bình An | 71108 |
9 | P. An Khánh | 71109 |
10 | P. Thủ Thiêm | 71110 |
11 | P. An Lợi Đông | 71111 |
24 | BC. Cây Dầu | 71255 |
25 | BC. Trường Thạnh | 71256 |
Mã bưu chính Quận 3 – TP.HCM
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm Quận 3 | 72400 |
2 | Quận ủy | 72401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 72402 |
15 | P. 6 | 72515 |
16 | P. 5 | 72516 |
17 | P. 4 | 72517 |
18 | P. 3 | 72518 |
19 | P. 2 | 72519 |
20 | P. 1 | 72520 |
21 | BCP. Quận 10 | 72550 |
22 | BCP. Trung tâm 4 | 72551 |
23 | BCP. Logistics | 72552 |
24 | BC. KHL Chợ Lớn 2 | 72553 |
25 | BC. Phú Thọ | 72555 |
26 | BC. Bà Hạt | 72557 |
27 | BC. Ngã Sáu Dân Chủ | 72558 |
28 | BC. Sư Vạn Hạnh | 72559 |
29 | BC. Hòa Hưng | 72560 |
30 | BC. Ngô Quyền | 72561 |
Mã bưu chính Quận 4 – TP.HCM
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm Quận 4 | 72800 |
2 | Quận ủy | 72801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 72802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 72803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 72804 |
6 | P. 12 | 72806 |
7 | P. 9 | 72807 |
8 | P. 6 | 72808 |
9 | P. 5 | 72809 |
10 | P. 2 | 72810 |
11 | P. 1 | 72811 |
12 | P. 3 | 72812 |
13 | P. 4 | 72813 |
14 | P. 8 | 72814 |
15 | P. 10 | 72815 |
16 | P. 14 | 72816 |
17 | P. 15 | 72817 |
18 | P. 16 | 72818 |
19 | P. 18 | 72819 |
20 | P. 13 | 72820 |
21 | BCP. Quận 4 | 72850 |
22 | BC. Khánh Hội | 72851 |
Mã bưu chính Quận 5 – TP.HCM
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm quận 5 | 72700 |
2 | Quận ủy | 72701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 72702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 72703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 72704 |
6 | P. 8 | 72706 |
7 | P. 7 | 72707 |
8 | P. 1 | 72708 |
9 | P. 2 | 72709 |
10 | P. 3 | 72710 |
11 | P. 4 | 72711 |
12 | P. 9 | 72712 |
13 | P. 12 | 72713 |
14 | P. 11 | 72714 |
15 | P. 15 | 72715 |
16 | P. 14 | 72716 |
17 | P. 13 | 72717 |
18 | P. 10 | 72718 |
19 | P. 6 | 72719 |
20 | P. 5 | 72720 |
21 | BCP. Quận 5 | 72750 |
22 | BCP. Trung Tâm 3 | 72751 |
23 | BCP. Quận 11 | 72752 |
24 | BCP. Quận 6 | 72753 |
25 | BC. TTDVKH Chợ Lớn | 72754 |
26 | BCP. Quận 8 | 72755 |
Mã bưu chính Quận 6 – TP.HCM
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm quận 6 | 73100 |
2 | Quận ủy | 73101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 73102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 73103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 73104 |
6 | P. 1 | 73106 |
7 | P. 2 | 73107 |
8 | P. 3 | 73108 |
9 | P. 4 | 73109 |
10 | P. 5 | 73110 |
11 | P. 6 | 73111 |
12 | P. 9 | 73112 |
13 | P. 8 | 73113 |
14 | P. 7 | 73114 |
15 | P. 10 | 73115 |
16 | P. 11 | 73116 |
17 | P. 12 | 73117 |
18 | P. 13 | 73118 |
19 | P. 14 | 73119 |
20 | BC. Minh Phụng | 73150 |
21 | BC. Lý Chiêu Hoàng | 73151 |
22 | BC. Phú Lâm | 73152 |
Mã bưu chính Quận 7 – TP.HCM
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm quận 7 | 72900 |
2 | Quận ủy | 72901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 72902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 72903 |
15 | P. 7 | 73015 |
16 | P. 6 | 73016 |
17 | P. 5 | 73017 |
18 | P. 4 | 73018 |
19 | P. 3 | 73019 |
20 | P. 2 | 73020 |
21 | P. 1 | 73021 |
22 | BCP. Quận 8 | 73050 |
23 | BC. Đa Tượng | 73052 |
24 | BC. Chánh Hưng | 73053 |
25 | BC. Rạch Ông | 73054 |
Mã bưu chính Quận 8 – TP.HCM
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm quận 8 | 73000 |
2 | Quận ủy | 73001 |
3 | Hội đồng nhân dân | 73002 |
4 | Ủy ban nhân dân | 73003 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 73004 |
6 | P. 11 | 73006 |
7 | P. 9 | 73007 |
8 | P. 8 | 73008 |
9 | P. 10 | 73009 |
10 | P. 13 | 73010 |
11 | P. 12 | 73011 |
12 | P. 14 | 73012 |
13 | P. 15 | 73013 |
14 | P. 16 | 73014 |
Mã bưu chính Quận 9 – TP.HCM
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm quận 9 | 71200 |
2 | Quận ủy | 71201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 71202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 71203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 71204 |
6 | P. Hiệp Phú | 71206 |
7 | P. Tăng Nhơn Phú A | 71207 |
8 | P. Phước Long A | 71208 |
9 | P. Phước Bình | 71209 |
10 | P. Tăng Nhơn Phú B | 71210 |
11 | P. Phước Long B | 71211 |
12 | P. Phú Hữu | 71212 |
13 | P. Long Trường | 71213 |
14 | P. Long Phước | 71214 |
15 | P. Trường Thạnh | 71215 |
16 | P. Long Thạnh Mỹ | 71216 |
17 | P. Tân Phú | 71217 |
18 | P. Long Bình | 71218 |
19 | BCP. Quận 9 | 71250 |
20 | BC. Chợ Nhỏ | 71251 |
21 | BC. Phước Long | 71252 |
22 | BC. Phước Bình | 71253 |
23 | BC. Phú Hữu | 71254 |
24 | BC. Cây Dầu | 71255 |
25 | BC. Trường Thạnh | 71256 |
Mã bưu điện Quận 10 – TP.HCM
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm quận 10 | 72500 |
2 | Quận ủy | 72501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 72502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 72503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 72504 |
6 | P. 14 | 72506 |
7 | P. 9 | 72507 |
8 | P. 10 | 72508 |
9 | P. 11 | 72509 |
10 | P. 12 | 72510 |
11 | P. 13 | 72511 |
12 | P. 15 | 72512 |
13 | P. 8 | 72513 |
14 | P. 7 | 72514 |
20 | BCP. Quận 3 | 72450 |
21 | BC. Vườn Xoài | 72451 |
22 | BC. Nguyễn Văn Trỗi | 72452 |
23 | BC. Bàn Cờ | 72453 |
Mã bưu chính Quận 11 – TP.HCM
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm quận 11 | 72600 |
2 | Quận ủy | 72601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 72602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 72603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 72604 |
6 | P. 10 | 72606 |
7 | P. 14 | 72607 |
8 | P. 5 | 72608 |
9 | P. 3 | 72609 |
10 | P. 1 | 72610 |
11 | P. 2 | 72611 |
12 | P. 16 | 72612 |
13 | P. 9 | 72613 |
14 | P. 8 | 72614 |
15 | P. 12 | 72615 |
16 | P. 6 | 72616 |
17 | P. 4 | 72617 |
18 | P. 7 | 72618 |
19 | P. 13 | 72619 |
20 | P. 11 | 72620 |
21 | P. 15 | 72621 |
22 | BC, Đầm Sen | 72650 |
23 | BC. Lạc Long Quân | 72651 |
24 | BC. Phó Cơ Điều | 72652 |
25 | BC. Tôn Thất Hiệp | 72653 |
26 | BC. Lò Gốm | 72654 |
Mã bưu chính Quận 12 – TP.HCM
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm quận 12 | 71500 |
2 | Quận ủy | 71501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 71502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 71503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 71504 |
6 | P. Tân Chánh Hiệp | 71506 |
7 | P. Trung Mỹ Tây | 71507 |
8 | P. Đông Hưng Thuận | 71508 |
9 | P. Tân Hưng Thuận | 71509 |
10 | P. Tân Thới Nhất | 71510 |
11 | P. Tân Thới Hiệp | 71511 |
12 | P. Hiệp Thành | 71512 |
13 | P. Thới An | 71513 |
14 | P. Thạnh Xuân | 71514 |
15 | P. Thạnh Lộc | 71515 |
16 | P. An Phú Đông | 71516 |
17 | BCP. Quận 12 A | 71550 |
18 | BCP. Quận 12 B | 71551 |
19 | BC. Công viên phần mềm Quang Trung | 71552 |
20 | BC. Trung Mỹ Tây | 71553 |
21 | BC. Quang Trung | 71554 |
22 | BC. Nguyễn Văn Quá | 71555 |
23 | BC. Bàu Nai | 71556 |
24 | BC. Tân Thới Nhất | 71557 |
25 | BC. Tân Thới Hiệp | 71558 |
26 | BC. Hiệp Thành | 71559 |
27 | BC. Nguyễn Thị Kiểu | 71560 |
28 | BC. Hà Huy Giáp | 71561 |
29 | BC. Ngã Tư Ga | 71562 |
Mã bưu chính Quận Bình Tân – TP.HCM
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm quận Bình Tân | 71900 |
2 | Quận ủy | 71901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 71902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 71903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 71904 |
6 | P. An Lạc | 71906 |
7 | P. An Lạc A | 71907 |
8 | P. Bình Trị Đông B | 71908 |
9 | P. Tân Tạo A | 71909 |
10 | P. Bình Trị Đông | 71910 |
12 | P. Phú Thọ Hòa | 72012 |
13 | P. Phú Thạnh | 72013 |
14 | P. Hiệp Tân | 72014 |
15 | P. Tân Thới Hòa | 72015 |
16 | P. Phú Trung | 72016 |
17 | BCP. Tân Phú | 72050 |
18 | BCP. TTDVKH Gia Đình 2 | 72051 |
19 | BC. KHL Tân Quý | 72052 |
20 | BC. TMĐT Tân Bình | 72053 |
21 | BC. Gò Dầu | 72054 |
22 | BC. Tây Thạnh | 72055 |
23 | BC. KCN Tân Bình | 72056 |
24 | BC. Phú Thọ Hòa | 72057 |
Mã bưu chính Quận Gò Vấp – TP.HCM
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm quận Gò Vấp | 71400 |
2 | Quận ủy | 71401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 71402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 71403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 71404 |
6 | P. 10 | 71406 |
7 | P. 7 | 71407 |
8 | P. 4 | 71408 |
9 | P. 3 | 71409 |
10 | P. 1 | 71410 |
11 | P. 5 | 71411 |
12 | P. 6 | 71412 |
13 | P. 17 | 71413 |
14 | P. 15 | 71414 |
15 | P. 13 | 71415 |
16 | P. 16 | 71416 |
17 | P. 9 | 71417 |
18 | P. 14 | 71418 |
19 | P. 8 | 71419 |
20 | P. 12 | 71420 |
21 | P. 11 | 71421 |
22 | BCP. Gò Vấp | 71450 |
23 | BC. KHL Nguyễn Oanh | 71451 |
24 | BC. Trưng Nữ Vương | 71452 |
25 | BC. Xóm Mới | 71453 |
26 | BC. Lê Văn Thọ | 71454 |
27 | BC. An Hội | 71455 |
28 | BC. Thông Tây Hội | 71456 |
Mã bưu chính Quận Tân Bình – TP.HCM
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm quận Tân Bình | 72100 |
2 | Quận ủy | 72101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 72102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 72103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 72104 |
6 | P. 4 | 72106 |
7 | P. 1 | 72107 |
8 | P. 2 | 72108 |
9 | P. 15 | 72109 |
10 | P. 13 | 72110 |
11 | P. 12 | 72111 |
12 | P. 14 | 72112 |
13 | P. 11 | 72113 |
14 | P. 10 | 72114 |
15 | P. 9 | 72115 |
16 | P. 8 | 72116 |
17 | P. 6 | 72117 |
18 | P. 7 | 72118 |
19 | P. 5 | 72119 |
20 | P. 3 | 72120 |
21 | BCP. Tân Bình | 72150 |
22 | BC. Phạm Văn Hai | 72151 |
23 | BC. Tân Sơn Nhất | 72152 |
24 | BC. Bà Quẹo | 72153 |
25 | BC. Bàu Cát | 72154 |
26 | BC. Hoàng Hoa Thám | 72155 |
27 | BC. Bảy Hiền | 72156 |
28 | BC. Lý Thường Kiệt | 72157 |
29 | BC. Chí Hòa | 72158 |
30 | BC. Ngô Quyền | 72159 |
31 | BC. Lê Trung Nghĩa | 72160 |
32 | BC. Nguyễn Trọng Tuyển | 72161 |
33 | BC. Hoàng Văn Thụ | 72759 |
Mã bưu điện Bình Thạnh – TP.HCM
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm quận Bình Thạnh | 72300 |
4 | Ủy ban nhân dân | 72403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 72404 |
6 | P. 5 | 72406 |
7 | P. 6 | 72407 |
8 | P. 8 | 72408 |
9 | P. 14 | 72409 |
10 | P. 12 | 72410 |
11 | P. 11 | 72411 |
12 | P. 13 | 72412 |
13 | P. 10 | 72413 |
14 | P. 9 | 72414 |
15 | P. 7 | 72415 |
16 | P. 4 | 72416 |
17 | P. 3 | 72417 |
18 | P. 2 | 72418 |
19 | P. 1 | 72419 |
20 | BCP. Quận 3 | 72450 |
21 | BC. Vườn Xoài | 72451 |
22 | BC. Nguyễn Cửu Vân | 72452 |
23 | BC. Bàn Cờ | 72453 |
Mã bưu chính Quận Phú Nhuận – TP.HCM
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm quận Phú Nhuận | 72200 |
2 | Quận ủy | 72201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 72202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 72203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 72204 |
6 | P. 11 | 72206 |
7 | P. 12 | 72207 |
8 | P. 17 | 72208 |
9 | P. 15 | 72209 |
10 | P. 2 | 72210 |
11 | P. 1 | 72211 |
12 | P. 7 | 72212 |
13 | P. 3 | 72213 |
14 | P. 4 | 72214 |
15 | P. 5 | 72215 |
16 | P. 9 | 72216 |
17 | P. 8 | 72217 |
18 | P. 10 | 72218 |
19 | P. 14 | 72219 |
20 | P. 13 | 72220 |
21 | BCP. Phú Nhuận | 72250 |
22 | BC. Đồng Nai | 72251 |
23 | BC. Lê Văn Sỹ | 72252 |
Mã bưu chính Tân Phú – TP.HCM
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm quận Tân Phú | 72000 |
2 | Quận ủy | 72001 |
3 | Hội đồng nhân dân | 72002 |
4 | Ủy ban nhân dân | 72003 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 72004 |
6 | P. Hòa Thạnh | 72006 |
7 | P. Tân Thành | 72007 |
8 | P. Tân Sơn Nhì | 72008 |
9 | P. Tây Thạnh | 72009 |
10 | P. Sơn Kỳ | 72010 |
11 | P. Tân Quý | 72011 |
12 | P. Phú Thọ Hòa | 72012 |
13 | P. Phú Thạnh | 72013 |
14 | P. Hiệp Tân | 72014 |
15 | P. Tân Thới Hòa | 72015 |
16 | P. Phú Trung | 72016 |
17 | BCP. Tân Phú | 72050 |
18 | BCP. TTDVKH Gia Định 2 | 72051 |
19 | BC. KHL Tân Quý | 72052 |
20 | BC. TMĐT Tân Bình | 72053 |
21 | BC. Gò Dầu | 72054 |
22 | BC. Tây Thạnh | 72055 |
23 | BC. KCN Tân Bình | 72056 |
24 | BC. Phú Thọ Hòa | 72057 |
Mã bưu chính Quận Thủ Đức – TP.HCM
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm quận Thủ Đức | 71300 |
2 | Quận ủy | 71301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 71302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 71303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 71304 |
6 | P. Bình Thọ | 71306 |
7 | P. Linh Chiểu | 71307 |
8 | P. Linh Trung | 71308 |
9 | P. Linh Xuân | 71309 |
10 | P. Linh Tây | 71310 |
11 | P. Tam Phú | 71311 |
12 | P. Tam Bình | 71312 |
13 | P. Bình Chiểu | 71313 |
14 | P. Hiệp Bình Phước | 71314 |
15 | P. Hiệp Bình Chánh | 71315 |
16 | P. Linh Đông | 71316 |
17 | P. Trường Thọ | 71317 |
18 | BCP. Thủ Đức | 71350 |
19 | BCP. Linh Trung | 71351 |
20 | BCP. Bình Chiểu | 71352 |
21 | BCP. Bình Triệu | 71353 |
22 | BCP. TTDVKH Thủ Đức | 71354 |
23 | BC. KHL Thủ Đức | 71355 |
24 | BC. Bình Thọ | 71356 |
25 | BC. Linh Trung | 71357 |
26 | BC. Tam Bình | 71358 |
27 | BC. Bình Chiểu | 71359 |
28 | BC. Bình Triệu | 71360 |
Mã bưu chính Huyện Bình Chánh – TP.HCM
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Bình Chánh | 71800 |
2 | Huyện ủy | 71801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 71802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 71803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 71804 |
6 | TT. Tân Túc | 71806 |
7 | X. Tân Quý Tây | 71807 |
8 | X. An Phú Tây | 71808 |
9 | X. Hưng Long | 71809 |
10 | X. Quy Đức | 71810 |
11 | X. Đa Phước | 71811 |
12 | X. Phong Phú | 71812 |
13 | X. Bình Hưng | 71813 |
14 | X. Bình Chánh | 71814 |
15 | X. Tân Kiên | 71815 |
16 | X. Tân Nhựt | 71816 |
17 | X. Lê Minh Xuân | 71817 |
18 | X. Bình Lợi | 71818 |
19 | X. Vĩnh Lộc B | 71819 |
20 | X. Phạm Văn Hai | 71820 |
21 | X. Vĩnh Lộc A | 71821 |
22 | BCP, Tân Túc | 71850 |
23 | BCP, Lê Minh Xuân | 71851 |
24 | BCP, Hưng Long | 71852 |
25 | BCP. Vĩnh Lộc | 71853 |
26 | BCP. Phong Phù | 71854 |
27 | BC. Chợ Đệm | 71855 |
28 | BC, Ghisé 2 Chợ Bình Chánh | 71856 |
29 | BC, Quy Đức | 71857 |
30 | BC, Phong Phú | 71858 |
31 | BC. Bình Hưng | 71859 |
32 | BC, Chợ Bình Chánh | 71860 |
37 | BC. Láng Le | 71861 |
33 | BC. Lê Minh Xuân | 71862 |
34 | BC. Vĩnh Lộc | 71863 |
35 | BC, Cầu Xáng | 71864 |
36 | BĐVHX Làng Le 1 | 71865 |
Mã bưu chính Huyện Cần Giờ – TP.HCM
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Cần Giờ | 73300 |
2 | Huyện ủy | 73301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 73302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 73303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 73304 |
6 | TT. Cần Thạnh | 73306 |
7 | X. Long Hòa | 73307 |
8 | X. Thạnh An | 73308 |
9 | X. Tam Thôn Hiệp | 73309 |
10 | X. Bình Khánh | 73310 |
11 | X. An Thới Đông | 73311 |
12 | X. Lý Nhơn | 73312 |
13 | BCP. Cần Giờ | 73350 |
14 | BCP. Bình Khánh | 73351 |
15 | BC. Cần Thạnh | 73352 |
16 | BC. 30/4 | 73353 |
17 | BC. Bình Khánh | 73354 |
Mã bưu chính Huyện Hóc Môn- TP.HCM
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Hóc Môn | 71700 |
2 | Huyện ủy | 71701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 71702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 71703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 71704 |
6 | TT. Hóc Môn | 71706 |
7 | X. Thới Tam Thôn | 71707 |
8 | X. Đông Thạnh | 71708 |
9 | X. Nhị Bình | 71709 |
10 | X. Tân Hiệp | 71710 |
11 | X. Tân Thới Nhì | 71711 |
12 | X. Xuân Thới Sơn | 71712 |
13 | X. Xuân Thới Thượng | 71713 |
14 | X. Bà Điểm | 71714 |
15 | X. Xuân Thới Đông | 71715 |
16 | X. Trung Chánh | 71716 |
17 | X. Tân Xuân | 71717 |
18 | BCP. Hóc Môn A | 71750 |
19 | BCP. Hóc Môn B | 71751 |
20 | BC. TTDVKH Hóc Môn | 71752 |
21 | BC. KHL Hóc Môn | 71753 |
22 | BC. Đông Thạnh | 71754 |
23 | BC. Nhị Xuân | 71755 |
24 | BC. Bà Điểm | 71756 |
25 | BC. An Sương | 71757 |
26 | BC. Ngã Ba Bầu | 71758 |
27 | BC. Trung Chánh | 71759 |
28 | BC. Tân Thới Nhì | 71760 |
Mã bưu chính Huyện Củ Chi – TP.HCM
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Củ Chi | 71600 |
2 | Huyện ủy | 71601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 71602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 71603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 71604 |
6 | TT. Củ Chi | 71606 |
7 | X. Tân An Hội | 71607 |
8 | X. Tân Thông Hội | 71608 |
9 | X. Tân Phú Trung | 71609 |
10 | X. Tân Thạnh Đông | 71610 |
11 | X. Bình Mỹ | 71611 |
12 | X. Hòa Phú | 71612 |
13 | X. Trung An | 71613 |
14 | X. Tân Thạnh Tây | 71614 |
15 | X. Phước Vĩnh An | 71615 |
16 | X. Phú Hòa Đông | 71616 |
17 | X. Phạm Văn Cội | 71617 |
18 | X. Nhuận Đức | 71618 |
19 | X. An Nhơn Tây | 71619 |
20 | X. An Phú | 71620 |
21 | X. Phú Mỹ Hưng | 71621 |
22 | X. Trung Lập Thượng | 71622 |
23 | X. Trung Lập Hạ | 71623 |
24 | X. Phước Thạnh | 71624 |
25 | X. Thái Mỹ | 71625 |
26 | X. Phước Hiệp | 71626 |
27 | BCP. Củ Chi | 71650 |
28 | BCP. TTDVKH Củ Chi | 71651 |
29 | BCP. An Nhơn Tây | 71652 |
30 | BCP. Tân Trung | 71653 |
31 | BCP. Tân Phú Trung | 71654 |
32 | BC. Thị Trấn Củ Chi | 71655 |
33 | BC. Tân Phú Trung | 71656 |
34 | BC. Tân Trung | 71657 |
35 | BC. Phú Hòa Đông | 71658 |
36 | BC. Phạm Văn Cội | 71659 |
37 | BC. An Nhơn Tây | 71660 |
38 | BC. An Phú | 71661 |
39 | BC. Trung Lập | 71662 |
40 | BC. Phước Thạnh | 71663 |
Mã bưu chính Huyện Nhà Bè – TP.HCM
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Nhà Bè | 73200 |
2 | Huyện ủy | 73201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 73202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 73203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 73204 |
6 | TT. Nhà Bè | 73206 |
7 | X. Phước Kiển | 73207 |
8 | X. Phước Lộc | 73208 |
9 | X. Nhơn Đức | 73209 |
10 | X. Phú Xuân | 73210 |
11 | X. Long Thới | 73211 |
12 | X. Hiệp Phước | 73212 |
13 | BCP. Nhà Bè | 73250 |
14 | BC. Phước Kiển | 73251 |
15 | BC. Hiệp Phước | 73253 |
Lưu ý:
Quốc hội Việt Nam ra quyết định sáp nhập tỉnh thành trước 30/6/2025. Trong đó TPHCM được dự kiến sẽ hợp nhất với tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu và tỉnh Bình Dương.
Sau khi hoàn thành sáp nhập tất nhiên mã ZIPCODE, mã bưu chính TPHCM cũng sẽ có những thay đổi, bổ sung mới. Do đó bạn cần chủ động cập nhật mã bưu chính mới nhất khi có nhu cầu nhập mã bưu chính khi vận chuyển gửi hàng đi nước ngoài.
Là công ty vận chuyển hàng quốc tế đã có hơn 20 năm kinh nghiệm, VietCargo luôn chủ động, cập nhật các thông tin chính sách với nhất liên quan đến lĩnh vực logistics và vận chuyển hàng hóa. Đảm bảo cho hàng hóa được thông quan nhanh gọn, giúp tối ưu thời gian.
Chúng tôi sẽ nhanh chóng cập nhật bảng mã ZIPCODE TPHCM mới nhất, cam kết một quy trình vận chuyển giao nhận hàng hóa nhanh chóng, an toàn, chính xác.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét